Từ điển Thiều Chửu
皁 - tạo
① Tạo lệ 皁隸 hạng người hèn, như tuần phu lính lệ vậy. ||② Mười hai con ngựa gọi là tạo. ||③ Sắc đen, như tạo y 皁衣 áo đen. ||④ Phì tạo 肥皁 sà phòng. Tục quen viết là 皂. ||⑤ Hạt thóc còn sữa.

Từ điển Trần Văn Chánh
皁 - tạo
Như 皂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皁 - tạo
Tiếng chỉ người làm việc thấp kém — Người đầy tớ — Màu đen.


皁白 - tạo bạch || 皁甲 - tạo giáp ||